Nyceryx tacita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Nyceryx |
Loài (species) | N. tacita |
Danh pháp hai phần | |
Nyceryx tacita (Druce, 1888)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nyceryx tacita là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, Guatemala, Costa Rica và Panama tới Bolivia.[2]
Nó gần giống loài Nyceryx eximia eximia.
Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Pentagonia donnell-smithii và Chimarrhis parviflora.