Ocinebrina edwardsii |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Muricidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
---|
Chi (genus) | Ocinebrina |
---|
Loài (species) | O. edwardsii |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826) |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Murex acanthophora Monterosato, T.A. de M. di, 1875
- Murex baetica Reeve, 1845
- Murex edwardsii (Payraudeau, 1826)
- Murex edwardsi var. viridis Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1882
- Murex lassaignei Deshayes, 1836
- Murex pumilus Kuster, 1869
- Murex semiclausus Kuster, 1869
- Muricopsis edwardsii (Payraudeau, 1826)
- Ocenebra requieni Locard, 1899
- Ocinebrina cyclopus Benoit in Monterosato, 1884
- Ocinebrina edwardsii var. apiculata Pallary in Dautzenberg, 1917
- Ocinebrina edwardsii var. cassidula Monterosato, 1884
- Ocinebrina edwardsii var. elongata Setepassi, 1977
- Ocinebrina edwardsii var. ventricosa Bellini, 1929
- Ocinebrina nicolai var. maculata Pallary, 1900
- Purpura edwardsii Payraudeau, 1826
- Purpura edwardsii var. alpaus de Gregorio, 1885
- Purpura edwardsii var. capolus de Gregorio, 1885
- Purpura edwardsii var. perigmus de Gregorio, 1885
- Purpura edwardsii var. perilus de Gregorio, 1885
|
Ocinebrina edwardsii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các giống sau được cho vào đồng nghĩa:
- Ocinebrina edwardsi var. albina Pallary, 1906: đồng nghĩa của Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904)
- Ocinebrina edwardsi var. cincta Pallary, 1906: đồng nghĩa của Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904)
- Ocinebrina edwardsi var. fasciatus Settepassi, 1977: đồng nghĩa của Ocinebrina hybrida (Aradas & Benoit, 1876)
- Ocinebrina edwardsi var. hispidula Pallary, 1904: đồng nghĩa của Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904)
- Ocinebrina edwardsi var. mutica Pallary, 1906: đồng nghĩa của Ocinebrina hispidula (Pallary, 1904)
- Ocinebrina edwardsii var. apiculata Pallary in Dautzenberg, 1917: đồng nghĩa của Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826)
- Ocinebrina edwardsii var. cassidula Monterosato, 1884: đồng nghĩa của Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826)
- Ocinebrina edwardsii var. elongata Setepassi, 1977: đồng nghĩa của Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826)
- Ocinebrina edwardsii var. ventricosa Bellini, 1929: đồng nghĩa của Ocinebrina edwardsii (Payraudeau, 1826)
Kích thước vỏ ốc khoảng 12 mm and 20 mm
Loài này phân bố ở các vùng nước châu Âu và ở Biển Địa Trung Hải dọc theo Hy Lạp và Apulia, Italy; ở Đại Tây Dương dọc theo Tây Phi.
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213