Oreolalax | |
---|---|
Oreolalax longmenmontis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Oreolalax Myers & Leviton, 1962 |
Loài điển hình | |
Scutiger pingii Liu, 1943 |
Oreolalax là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 18 loài và 59% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
]]