Orlitia borneensis

Orlitia borneensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Orlitia
Loài (species)O. borneensis
Danh pháp hai phần
Orlitia borneensis
Gray, 1873
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Orlitia borneensis Gray, 1873
    • Clemmys (Heteroclemmys) gibbera Peters, 1874
    • Bellia borneensis Boulenger, 1889
    • Cistudo borneensis Boulenger, 1889
    • Hardella baileyi Bartlett, 1895
    • Brookeia baileyi Bartlett, 1896
    • Adelochelys crassa Baur, 1896
    • Liemys inornata Boulenger, 1897
    • Brookia baileyi Pritchard, 1967
    • Orlitia borneoensis Ewert, 1979 (ex errore)

Orlitia borneensis là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 238. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Orlitia borneensis”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Orlitia borneensis tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan