Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ornithocephalus ciliatus | |
---|---|
Flower of Ornithocephalus ciliatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Ornithocephalinae |
Chi (genus) | Ornithocephalus |
Loài (species) | O. ciliatus |
Danh pháp hai phần | |
Ornithocephalus ciliatus Lindl. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Ornithocephalus ciliatus là một loài lan được tìm thấy ở Trinidad to miền nam Neotropics.