Oxyrhopus guibei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Oxyrhopus |
Loài (species) | O. guibei |
Danh pháp hai phần | |
Oxyrhopus guibei Hoge and Romano, 1977 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Oxyrhopus guibei là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Duméril, Bibron & Duméril mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2] Loài này có nguồn gốc ở các khu vực trung tâm của Nam Mỹ, ở Bolivia, Brazil, Paraguay và Argentina.