Palmadusta androyensis consanguinea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Palmadusta |
Loài (species) | P. consanguinea |
Phân loài (subspecies) | P. androyensis consanguinea |
Blöcher & Lorenz, 2000[1] | |
Danh pháp ba phần | |
Palmadusta androyensis consanguinea Blöcher & Lorenz, 2000[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Palmadusta consanguinea Blöcher & Lorenz, 2000 |
Palmadusta androyensis consanguinea là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[3]