Pančevo

Pančevo
Панчево
—  Thành phố  —
Nhà thờ the Assumption
Nhà thờ the Assumption
Hiệu kỳ của Pančevo
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Pančevo
Huy hiệu
Vị trí của khu tự quản Pančevo trong Serbia
Vị trí của khu tự quản Pančevo trong Serbia
Pančevo trên bản đồ Thế giới
Pančevo
Pančevo
Tọa độ: 44°52′B 20°38′Đ / 44,867°B 20,633°Đ / 44.867; 20.633
Quốc giaSerbia
QuậnSouth Banat
Các khu định cư10
Chính quyền
 • Thị trưởngVesna Martinović
Diện tích[1]
 • Khu tự quản759 km2 (293 mi2)
Dân số (2002 census)[2]
 • Thành phố77.087
 • Khu tự quản127.162
Múi giờUTC+1
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính26101
Mã vùng013
Thành phố kết nghĩaMrkonjić Grad, Boulogne-Billancourt, Reșița, Prijedor, Byala Slatina, Michalovce, Tarragona, Kumanovo, Zaanstad, Bonyhád, Stavroupoli, Neapoli, Stupino, Ravenna, Voskresensk
Biển số xePA
Websitewww.pancevo.rs
Bản đồ khu tự quản Pančevo

Pančevo (tiếng Serbia: Панчево) là một thành phố và khu tự quản ở miền nam Serbia, trong tỉnh Vojvodina, 15 km về phía đông bắc Beograd. Thành phố Pančevo có diện tích km2, dân số là 77.087 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số khu tự quản là 127.162 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Nam Banat. Pančevo là cảng quan trọng nhất trên sông Timiş.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Pančevo có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cfa).

Dữ liệu khí hậu của Pančevo
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.8
(38.8)
6.5
(43.7)
12.3
(54.1)
18.0
(64.4)
23.1
(73.6)
25.8
(78.4)
28.3
(82.9)
28.4
(83.1)
24.1
(75.4)
18.3
(64.9)
10.6
(51.1)
5.2
(41.4)
17.0
(62.7)
Trung bình ngày °C (°F) 1.0
(33.8)
3.0
(37.4)
7.4
(45.3)
12.5
(54.5)
17.2
(63.0)
20.2
(68.4)
22.2
(72.0)
22.2
(72.0)
18.2
(64.8)
13.2
(55.8)
7.1
(44.8)
2.4
(36.3)
12.2
(54.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −1.7
(28.9)
−0.4
(31.3)
2.5
(36.5)
7.1
(44.8)
11.4
(52.5)
14.7
(58.5)
16.1
(61.0)
16.1
(61.0)
12.3
(54.1)
8.1
(46.6)
3.7
(38.7)
−0.3
(31.5)
7.5
(45.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 45
(1.8)
43
(1.7)
43
(1.7)
52
(2.0)
68
(2.7)
84
(3.3)
67
(2.6)
46
(1.8)
47
(1.9)
39
(1.5)
53
(2.1)
60
(2.4)
647
(25.5)
Nguồn: Climate-Data.org[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Municipalities of Serbia, 2006”. Statistical Office of Serbia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbia). Statistical Office of Serbia. 2003. ISBN 86-84443-00-09 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp). May be downloaded from: [1]
  3. ^ “Climate: Pančevo, Serbia”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thịcác thành phố của Serbia
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
Steins;Gate nằm trong series Sci-fi của Nitroplus với chủ đề du hành thời gian. Sau sự thành công vang dội ở cả mặt Visual Novel và anime
Sách Ổn định hay tự do
Sách Ổn định hay tự do
Ổn định hay tự do - Cuốn sách khích lệ, tiếp thêm cho bạn dũng khí chinh phục ước mơ, sống cuộc đời như mong muốn.
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI