Vranje

Vranje (tiếng Serbia:) là một thành phố Serbia. Thành phố Vranje có diện tích  km², dân số là 55.052 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là người. Đây là thủ phủ hành chính của quận

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Vranje (1981–2010, cực độ 1961–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 17.9
(64.2)
22.4
(72.3)
26.3
(79.3)
31.5
(88.7)
33.3
(91.9)
37.9
(100.2)
41.6
(106.9)
39.6
(103.3)
35.6
(96.1)
30.6
(87.1)
26.1
(79.0)
18.7
(65.7)
41.6
(106.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.2
(39.6)
6.8
(44.2)
12.2
(54.0)
17.3
(63.1)
22.5
(72.5)
26.1
(79.0)
28.7
(83.7)
29.1
(84.4)
24.2
(75.6)
18.4
(65.1)
10.8
(51.4)
5.1
(41.2)
17.1
(62.8)
Trung bình ngày °C (°F) −0.1
(31.8)
1.8
(35.2)
6.4
(43.5)
11.2
(52.2)
16.0
(60.8)
19.5
(67.1)
21.6
(70.9)
21.6
(70.9)
16.9
(62.4)
11.8
(53.2)
5.7
(42.3)
1.2
(34.2)
11.1
(52.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.6
(25.5)
−2.6
(27.3)
1.1
(34.0)
5.0
(41.0)
9.4
(48.9)
12.6
(54.7)
14.1
(57.4)
14.1
(57.4)
10.3
(50.5)
6.2
(43.2)
1.5
(34.7)
−2.1
(28.2)
5.5
(41.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) −25.0
(−13.0)
−22.0
(−7.6)
−13.0
(8.6)
−6.6
(20.1)
0.0
(32.0)
2.3
(36.1)
5.0
(41.0)
4.5
(40.1)
−2.4
(27.7)
−7.0
(19.4)
−12.6
(9.3)
−18.0
(−0.4)
−25.0
(−13.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 35.4
(1.39)
38.3
(1.51)
38.2
(1.50)
52.0
(2.05)
56.3
(2.22)
63.2
(2.49)
44.7
(1.76)
43.2
(1.70)
46.7
(1.84)
52.4
(2.06)
57.4
(2.26)
50.5
(1.99)
578.3
(22.77)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 12 12 12 12 13 10 8 7 9 9 12 14 131
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 81 75 67 64 65 65 61 60 67 73 79 83 70
Số giờ nắng trung bình tháng 73.8 100.7 151.3 176.2 230.5 274.3 316.1 294.8 209.8 153.4 87.5 55.5 2.123,9
Nguồn: Republic Hydrometeorological Service of Serbia[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Monthly and annual means, maximum and minimum values of meteorological elements for the period 1981–2010” (bằng tiếng Serbia). Republic Hydrometeorological Service of Serbia. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.

Đô thịcác thành phố của Serbia
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Sau thảm kịch xảy ra với chị gái và ngôi làng của mình, Goblin Slayer được một mạo hiểm giả tộc Rhea cứu giúp
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Trang bị trong Tensei Shitara Slime Datta Ken về căn bản được đề cập có 7 cấp bậc bao gồm cả Web Novel.