Pandercetes isopus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Sparassidae |
Chi (genus) | Pandercetes |
Loài (species) | P. isopus |
Danh pháp hai phần | |
Pandercetes isopus Thorell, 1881 |
Pandercetes isopus là một loài nhện trong họ Sparassidae.[1]
Loài này thuộc chi Pandercetes. Pandercetes isopus được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1881.