Panthea furcilla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Pantheinae |
Chi (genus) | Panthea |
Loài (species) | P. furcilla |
Danh pháp hai phần | |
Panthea furcilla Packard, 1864 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Panthea furcilla[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này tìm thấy ở vùng rừng của Canada phía tây đến Dãy núi Rocky, và ở phần phía đông của Hoa Kỳ, từ Maine đến Florida, phía tây đến Texas, phía bắc đến Indiana và Ohio.
Sải cánh dài 33–50 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 ở Canada, nhưng trong hai thế hệ hoặc nhiều hơn nhưng ở miền nam Hoa Kỳ, tùy theo địa điểm.
Có hai phụ loài được công nhận:
Tư liệu liên quan tới Panthea furcilla tại Wikimedia Commons