Pantherophis alleghaniensis

Pantherophis alleghaniensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Pantherophis
Loài (species)P. alleghaniensis
Danh pháp hai phần
Pantherophis alleghaniensis
(Holbrook, 1836)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber alleghaniensis
      Holbrook, 1836
    • Scotophis alleghaniensis
      Baird & Girard, 1853
    • Elaphis alleghaniensis
      Hallowell, 1856
    • Pantherophis alleghaniensis
      Garman, 1892
    • Coluber obsoletus
      Boulenger, 1894 (part)[1]
    • Elaphe obsoleta
      Stejneger & Barbour, 1917 (part)[2]
    • Elaphe alleghaniensis
      — Burbrink, 2001
    • Scotophis alleghaniensis
      — Collins & Taggart, 2008
    • Pantherophis alleghaniensis
      — Pyron & Burbrink, 2009[3]

Pantherophis alleghaniensis là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Holbrook mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.[4] Chúng chủ yếu hoạt động vào ban đêm trong mùa hè, và ban ngày vào mùa xuân và mùa thu. Chúng ở trong hang dưới đất và có khả năng leo trèo xuất sắc, và có thể bơi trong nước. Chúng được tìm thấy dưới các hốc đá, và trong cây dưới vỏ cây lá. Chúng cuốn chặt lại, và rắn trưởng thành ăn chủ yếu động vật máu nóng còn rắn non ăn chủ yếu là động vật máu lạnh. Thức ăn bao gồm các động vật gặm nhấm, thằn lằn, ếch, và các loài chim và trứng của chúng. Những con rắn cũng có thể ăn gà và gà con, vì thế tên phổ biến là rắn gà.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Pantherophis alleghaniensis được tìm thấy ở Canada, đặc biệt nam Ontario, và ở Hoa Kỳ phía đông sông ApalachicolaFlorida, đông sông ChattahoocheeGeorgia, đông dãy núi Appalachia, phía bắc đến đông nam New York và tây Vermont, đông Pennsylvania, Maryland, South Carolina, North Carolina, Georgia, phía đến Florida Keys.[5][6] chicken snake; and in Florida, yellow rat snake and Everglades rat snake[7][8] Tại Florida Panhandle, loài này lai với Pantherophis spiloides.[7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Boulenger, G.A. 1894. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume II., Containing the Conclusion of the Colubridæ Aglyphæ. Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, Printers). London. xi + 382 pp. + Plates I.- XX. (Coluber obsoletus, pp. 50-51.)
  2. ^ Stejneger, L. & T. Barbour. 1917. A Check List of North American Amphibians and Reptiles. Harvard University Press. Cambridge, Massachusetts. 125 pp. (Elaphe obsoleta, p. 83.)
  3. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  4. ^ Pantherophis alleghaniensis. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  5. ^ Pantherophis alleghaniensis (PDF). www.reptile-database.org. Zoological Museum Hamburg: The Reptile Database. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015.
  6. ^ “Eastern Ratsnake: Pantherophis alleghaniensis (PDF). http://www.mass.gov/. Westborough, MA: Massachusetts Division of Fisheries & Wildlife. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  7. ^ a b Pantherophis alleghaniensis (HTML). http://www.flmnh.ufl.edu. Gainesville, FL: Florida Museum of Natural History. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  8. ^ “Field Guide to Maryland's Snakes (Order Squamata): Eastern Ratsnake” (HTML). http://dnr2.maryland.gov/. Annapolis, MD: Maryland Department of Natural Resources. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Tầng 7 toàn bộ quái đều là lính Fatui, sau 1 thời gian nhất định sẽ xuất hiện khiên nguyên tố giúp giảm 1 lượng lớn sát thương nhận vào
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại