Papilio bianor Cramer, 1777. | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Chi (genus) | Papilio |
Loài (species) | P. bianor |
Danh pháp hai phần | |
Papilio bianor Cramer, 1777. Cramer, [1777] |
Papilio bianor Cramer, 1777. là một loài bướm phương có kích thước trung bình đến lớn.
Nó có sải cánh từ 45 đến 80 mm. Con bay vào mùa hè thường lớn hơn mùa xuân. Nó có màu đen, con cái có đốm đỏ trên cánh sau. Chúng phân bố ở Nhật Bản (từ Hokkaidō đến Okinawa, izu), Đài Loan, Korea, Trung Quốc, một phần của miền đông Nga