Papilio | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Phân họ (subfamilia) | Papilioninae |
Tông (tribus) | Papilionini |
Chi (genus) | Papilio Linnaeus, 1758 |
Loài | |
xem bài |
Papilio là một chi bướm phượng. Từ papilio trong tiếng Latin nghĩa là bướm[1]. Chi này bao gồm một số loài bướm nổi tiếng Bắc Mỹ như Papilio rutulus (Papilio rutulus). Các loài tương tự ở châu Á gồm (Papilio polytes, Papilio polymnestor, Papilio memnon, and Papilio deiphobus), ở Australia gồm Papilio aegeus, Papilio ulysses và châu Phi gồm Papilio demodocus.
Các chi cũ nay được hợp nhất vào chi Papilio: