Papilio phorcas

Papilio phorcas
Mounted
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Papilionidae
Phân họ (subfamilia)Papilioninae
Tông (tribus)Papilionini
Chi (genus)Papilio
Loài (species)P. phorcas
Danh pháp hai phần
Papilio phorcas
Cramer, [1775][1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Princeps phorcas
  • Papilio doreus Fabricius, 1775
  • Papilio thersander Fabricius, 1793
  • Papilio phorcas f. media Le Cerf, 1924
  • Papilio nandina Rothschild & Jordan, 1901
  • Papilio phorcas tippelskirchi Suffert, 1904
  • Papilio phorcas f. thersandroides Aurivillius, 1908
  • Papilio phorcas bardamu f. velledae Canu, 1994
  • Papilio phorcas caspor Suffert, 1904
  • Papilio phorcas ab. kassaiensis Strand, 1916
  • Papilio phorcas f. bergeri Storace, 1955
  • Papilio phorcas f. xera Storace, 1955
  • Papilio phorcas f. viridissima Basquin & Turlin, 1986
  • Papilio phorcas congoanus f. ponzonii Sala, 1992
  • Papilio phorcas leopoldi Suffert, 1904
  • Papilio phorcas ab. phorcadius Strand, 1911
  • Papilio phorcas f. ruscoei Krüger, 1928
  • Papilio phorcas f. mutans Le Cerf, 1924
  • Papilio phorcas f. furcula Bryk, 1927
  • Papilio phorcas f. inexpectata Bryk, 1927
  • Papilio phorcas pseudothersander Krüger, 1937
  • Papilio phorcas f. polyxena Stoneham, 1951
  • Papilio phorcas f. bayoni Storace, 1955
  • Papilio phorcas nilotica Storace, 1961
  • Papilio phorcas tenuifasciatus f. meto Kielland, 1990

Papilio phorcas là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở Africa.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Papilio phorcas phorcas (Guinea, Sierra Leone, Liberia, Ivory Coast, Ghana, Togo, Benin, Nigeria)
  • Papilio phorcas ansorgei Rothschild, 1896 (Kenya (highland forest phía đông of the Rift Valley))
  • Papilio phorcas congoanus Rothschild, 1896 (Nigeria, Cameroon, Equatorial Guinea, Gabon, Congo, Central African Republic, northern Angola, Congo Republic, western Uganda, western Tanzania, N.Zambia)
  • Papilio phorcas nyikanus Rothschild & Jordan, 1903 (highland forest of đông bắc Zambia, Malawi and eastern Tanzania)
  • Papilio phorcas ruscoei Krüger, 1928 (eastern Uganda, Kenya (highlands phía tây of the Rift Valley)
  • Papilio phorcas sudanicola Storace, 1965 (southern Sudan)
  • Papilio phorcas tenuifasciatus Kielland, 1990 (northern Tanzania, Kenya)
  • Papilio phorcas bardamu Canu, 1994 (Bioko Island)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Papilio, Site of Markku Savela

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
Makoto, một thanh niên đã crush Ai- cô bạn thời thơ ấu của mình tận 10 năm trời, bám theo cô lên tận đại học mà vẫn chưa có cơ hội tỏ tình
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Tôi sẽ đưa ra danh mục những nhóm đồ dùng lớn, sau đó tùy vào từng tình huống mà tôi sẽ đưa ra tùy chọn tương ứng với tình huống đó
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Cô được tiết lộ là Ác quỷ Kiểm soát (支 し 配 は い の 悪 あ く 魔 ま Shihai no Akuma?), Hiện thân của nỗi sợ kiểm soát hoặc chinh phục
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Lạm phát là một từ phổ biến trong lĩnh vực kinh tế và thường xuyên xuất hiện trong đời sống hằng ngày quanh ta