Peltocephalus dumerilianus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Phân bộ (subordo) | Pleurodira |
Họ (familia) | Podocnemididae |
Chi (genus) | Peltocephalus Duméril & Bibron, 1835 [2] |
Loài (species) | P. dumerilianus |
Danh pháp hai phần | |
Peltocephalus dumerilianus (Schweigger, 1812)[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa [1][4] | |
Danh sách
|
Peltocephalus dumerilianus là một loài rùa trong họ Podocnemididae. Loài này được Schweigger mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[5]