Perigonia lusca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Perigonia |
Loài (species) | P. lusca |
Danh pháp hai phần | |
Perigonia lusca (Fabricius, 1777)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Perigonia lusca là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Loài này có ở mỏm bắc của Nam Mỹ, qua hầu hết Trung Mỹ, và tới Florida ở Hoa Kỳ.[2]
Sải cánh từ 55–65 mm.
Mỗi năm loài này có vài thế hệ ở phía nam Florida. Trên quần đảo Galapagos, cá thể trưởng thành mọc cánh vào tháng 4 và tháng 7. Ở khu vực nhiệt đới, cá thể trưởng thành có thể mọc cánh quanh năm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Guettarda macrosperma, Guettarda scabra, Coffea (bao gồm Coffea arabica), Ilex krugiana, Ilex paraguariensis, Genipa americana, Rondeletia, Gonzalagunia (bao gồm Gonzalagunia spicata) và Cinchona succirubra.
Tư liệu liên quan tới Perigonia lusca tại Wikimedia Commons