Periploca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Periplocoideae |
Chi (genus) | Periploca Tourn. ex. L., 1753 |
Loài điển hình | |
Periploca graeca | |
Các loài | |
17. Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Periploca là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]
Các loài trong chi này là bản địa miền nam châu Âu, châu Á và châu Phi.[2][3]
Danh sách loài lấy theo Plants of the World Online.[4]