Peromyscus nasutus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Peromyscus |
Nhóm loài (species group) | P. truei |
Loài (species) | P. nasutus |
Danh pháp hai phần | |
Peromyscus nasutus (J. A. Allen, 1891)[2] |
Peromyscus nasutus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1891.[2]