Peromyscus ochraventer | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Peromyscus |
Nhóm loài (species group) | P. mexicanus |
Loài (species) | P. ochraventer |
Danh pháp hai phần | |
Peromyscus ochraventer Baker, 1951[2] |
Peromyscus ochraventer là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Baker mô tả năm 1951.[2]