Phổ Nhĩ

Phổ Nhĩ
—  Địa cấp thị  —
普洱市
Chuyển tự Trung văn
 • Giản thể普洱市
 • Phồn thể普洱市
 • Bính âmPǔěr shì
Vị trí của địa cấp thị Phổ Nhĩ (màu vàng) trong tỉnh Vân Nam
Vị trí của địa cấp thị Phổ Nhĩ (màu vàng) trong tỉnh Vân Nam
Phổ Nhĩ trên bản đồ Trung Quốc
Phổ Nhĩ
Phổ Nhĩ
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 22°47′30″B 100°58′11″Đ / 22,79167°B 100,96972°Đ / 22.79167; 100.96972
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhVân Nam
Trụ sở hành chínhTư Mao
Diện tích
 • Tổng cộng44.266 km2 (17,091 mi2)
Dân số (2018)
 • Tổng cộng2.637.000
 • Mật độ60/km2 (150/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính665000
Mã điện thoại0879
Trang webhttp://www.puershi.gov.cn/

Phổ Nhĩ (tiếng Trung: 普洱市), Hán Việt: Phổ Nhĩ thị), là một địa cấp thị của tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trong phạm vi tỉnh Vân Nam, nó tiếp giáp với châu Đại Lý ở phía bắc, châu Sở Hùng và địa cấp thị Ngọc Khê ở phía đông bắc, châu Hồng Hà ở phía đông, châu Tây Song Bản Nạp ở phía nam, địa cấp thị Lâm Thương ở phía tây bắc. Nó cũng có đường biên giới với hai tỉnh Lai ChâuĐiện Biên của Việt Nam ở phía đông nam, tỉnh Phôngsali của Lào ở phía nam và bang Shan của Myanmar ở phía tây.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thời Nam Chiếu vùng đất Phổ Nhĩ ngày nay là kiểm Bộ Nhật (步日睑) thuộc tiết độ Ngân Sinh (银生节度). Sau khi nhà Nguyên tiêu diệt vương quốc Đại Lý, tại Phổ Nhĩ thiết lập chế độ điện, gọi là Phổ Nhật tư yêu điện (普日思么甸) . Năm Hồng Vũ thứ 6 (1384), nhà Minh đổi tên thành Phổ Nhĩ (普耳). Đến niên hiệu Vạn Lịch (1572-1620) chữ Nhĩ (耳) đổi thành Nhĩ (洱).[1]

Địa cấp thị Phổ Nhĩ từ năm 1970 đến năm 2003 gọi là địa khu Tư Mao, từ tháng 10 năm 2003 đến tháng 1 năm 2007 gọi là địa cấp thị Tư Mao. Ngày 21 tháng 1 năm 2007, Quốc vụ viện Trung Quốc đã phê chuẩn và tới ngày 8 tháng 4 năm 2007 đổi tên địa cấp thị Tư Mao (思茅市) thành địa cấp thị Phổ Nhĩ (普洱), theo tên loại trà Phổ Nhĩ nổi tiếng của Vân Nam được sản xuất nhiều ở đây. Quận Thúy Vân (cũ) được đổi tên thành quận Tư Mao.

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa cấp thị Phổ Nhĩ quản lý 10 đơn vị cấp huyện như sau:

  • Quận Tư Mao (思茅)
  • Huyện tự trị dân tộc Di-Hà Nhì Ninh Nhĩ 宁洱哈尼族彝族自治县
  • Huyện tự trị dân tộc Hà Nhì Mặc Giang 墨江哈尼族自治县
  • Huyện tự trị dân tộc Di Cảnh Đông 景东彝族自治县
  • Huyện tự trị dân tộc Thái-Di Cảnh Cốc 景谷傣族彝族自治县
  • Huyện tự trị dân tộc Di-Hà Nhì-La Hủ Trấn Nguyên 镇沅彝族哈尼族拉祜族自治县
  • Huyện tự trị dân tộc Hà Nhì-Di Giang Thành 江城哈尼族彝族自治县
  • Huyện tự trị dân tộc Thái-La Hủ-Ngõa Mạnh Liên 孟连傣族拉祜族佤族自治县
  • Huyện tự trị dân tộc La Hủ Lan Thương 澜沧拉祜族自治县
  • Huyện tự trị dân tộc Ngõa Tây Minh 西盟佤族自治县

Bản đồ

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ
Tên Chữ Hán Bính âm Dân số
(2018)
Diện tích (km²) Mật độ
(/km²)
Quận Tư Mao 思茅区 Sīmáo Qū 317.000 3.876 82
Huyện tự trị dân tộc Di-Hà Nhì Ninh Nhĩ 宁洱哈尼族彝族自治县 Níng'ěr Hānízú Yízú Zìzhìxiàn 194.000 3.666 53
Huyện tự trị dân tộc Hà Nhì Mặc Giang 墨江哈尼族自治县 Mòjiāng Hānízú Zìzhìxiàn 369.800 5.289 70
Huyện tự trị dân tộc Di Cảnh Đông 景东彝族自治县 Jǐngdōng Yízú Zìzhìxiàn 370.200 4.455 83
Huyện tự trị dân tộc Thái-Di Cảnh Cốc 景谷傣族彝族自治县 Jǐnggǔ Dǎizú Yízú Zìzhìxiàn 300.800 7.518 40
Huyện tự trị dân tộc Di-Hà Nhì-La Hủ Trấn Nguyên 镇沅彝族哈尼族拉祜族自治县 Zhènyuán Yízú Hānízú Lāhùzú Zìzhìxiàn 215.000 4.148 52
Huyện tự trị dân tộc Hà Nhì-Di Giang Thành 江城哈尼族彝族自治县 Jiāngchéng Hānízú Yízú Zìzhìxiàn 128.200 3.429 37
Huyện tự trị dân tộc Thái-La Hủ-Ngõa Mạnh Liên 孟连傣族拉祜族佤族自治县 Mènglián Dǎizú Lāhùzú Wǎzú Zìzhìxiàn 142.500 1.893 75
Huyện tự trị dân tộc La Hủ Lan Thương 澜沧拉祜族自治县 Láncāng Lāhùzú Zìzhìxiàn 503.300 8.733 58
Huyện tự trị dân tộc Ngõa Tây Minh 西盟佤族自治县 Xīméng Wǎzú Zìzhìxiàn 96.200 1.259 60

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 李自康 (Lý Tự Khang); 赵华云(Triệu Hoa Vân); 云南省普洱哈尼族彝族自治县地方志编纂委员会 编 (Vân Nam tỉnh Phổ Nhĩ Ha Ni tộc Di tộc tự trị huyện địa phương chí biên toản ủy viên hội biên) (1993). 普洱哈尼族彝族自治县志 (Phổ Nhĩ Ha Ni tộc Di tộc tự trị huyện chí). 北京 (Bắc Kinh): 生活•读书•新知三联书店 (Sinh hoạt - độc thư - tân tri tam liên thư điếm). ISBN 7-108-00596-4.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan