Doanh Giang 盈江县 | |
---|---|
— Huyện — | |
Chuyển tự khác | |
• Bính âm | Yíngjiāng Xiàn |
• Thái Na | ᥔᥦᥢᥱ ᥛᥫᥒᥰ ᥘᥣᥲ |
• Kachin | Yinkyang Ginwang |
Vị trí Doanh Giang tại Đức Hoành, Vân Nam | |
Vị trí tại Vân Nam | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Vân Nam |
Châu tự trị | Đức Hoành |
Huyện lị | Bình Nguyên |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.429 km2 (1,710 mi2) |
Dân số (2020)[1] | |
• Tổng cộng | 292.508 |
• Mật độ | 66/km2 (170/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 679300 |
Mã điện thoại | 692 |
Website | www |
Doanh Giang (盈江县) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Thái, Cảnh Pha Đức Hoành, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 4429 km², dân số năm 2004 là 27 vạn người. Chính quyền huyện đóng ở trấn Bình Nguyên. Huyện được chia thành 8 trấn và 8 hương.
Dữ liệu khí hậu của Doanh Giang, elevation 827 m (2.713 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 26.7 (80.1) |
31.2 (88.2) |
34.1 (93.4) |
36.0 (96.8) |
36.1 (97.0) |
34.9 (94.8) |
34.0 (93.2) |
35.1 (95.2) |
35.3 (95.5) |
34.2 (93.6) |
30.1 (86.2) |
26.7 (80.1) |
36.1 (97.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 22.2 (72.0) |
24.4 (75.9) |
27.8 (82.0) |
29.8 (85.6) |
29.6 (85.3) |
28.7 (83.7) |
28.0 (82.4) |
28.9 (84.0) |
29.3 (84.7) |
28.1 (82.6) |
25.6 (78.1) |
22.9 (73.2) |
27.1 (80.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 12.8 (55.0) |
15.0 (59.0) |
18.6 (65.5) |
21.7 (71.1) |
23.6 (74.5) |
24.3 (75.7) |
24.2 (75.6) |
24.5 (76.1) |
23.9 (75.0) |
21.8 (71.2) |
17.5 (63.5) |
13.9 (57.0) |
20.2 (68.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 6.5 (43.7) |
8.2 (46.8) |
11.8 (53.2) |
15.6 (60.1) |
19.2 (66.6) |
21.6 (70.9) |
21.9 (71.4) |
22.0 (71.6) |
20.9 (69.6) |
17.9 (64.2) |
12.3 (54.1) |
8.1 (46.6) |
15.5 (59.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −0.8 (30.6) |
1.0 (33.8) |
2.6 (36.7) |
8.2 (46.8) |
13.4 (56.1) |
16.7 (62.1) |
16.3 (61.3) |
18.3 (64.9) |
15.1 (59.2) |
8.7 (47.7) |
3.9 (39.0) |
1.6 (34.9) |
−0.8 (30.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 21.3 (0.84) |
19.9 (0.78) |
24.6 (0.97) |
64.0 (2.52) |
156.6 (6.17) |
322.7 (12.70) |
329.7 (12.98) |
240.5 (9.47) |
157.8 (6.21) |
109.9 (4.33) |
30.7 (1.21) |
8.1 (0.32) |
1.485,8 (58.5) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 3.2 | 4.5 | 5.6 | 10.4 | 17.4 | 23.9 | 25.9 | 22.6 | 17.4 | 13.1 | 4.5 | 2.0 | 150.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 74 | 68 | 63 | 65 | 74 | 84 | 87 | 85 | 84 | 81 | 78 | 77 | 77 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 247.8 | 225.1 | 239.9 | 224.6 | 189.3 | 112.2 | 89.5 | 123.4 | 148.8 | 186.8 | 233.4 | 250.8 | 2.271,6 |
Phần trăm nắng có thể | 74 | 70 | 64 | 59 | 46 | 28 | 22 | 31 | 41 | 53 | 72 | 76 | 53 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |