Phloeomyini

Phloeomyini
Thời điểm hóa thạch: Pleistocen giữa - nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Muridae
Phân họ (subfamilia)Murinae
Tông (tribus)Phloeomyini
Lecompte et al., 2008
Các chi[1]
5 chi - 21 loài

Phloeomyini[2] là một tông thuộc phân họ Chuột Cựu Thế giới (Murinae). Các loài thuộc tông này là các loài gặm nhấm ăn cỏ, di chuyển trên cây, sống về đêm và là loài đặc hữu tại các rừng sương mù của Philippines. Kích thước của chúng trải rộng từ lớn nhất là 50 cm đến nhỏ nhất là 74 mm. Các loài này bị đe dọa do mất môi trường sống và săn bắn trái phép. Nhiều loài trong số này là loài nguy cấp hoặc cực kỳ nguy cấp.[3][4][5]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tông này bao gồm 21 loài, chia thành 5 chi:[1][3][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Musser, G.G.; Carleton, M.D. (2005). “Superfamily Muroidea”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Johns Hopkins University Press. tr. 1301. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ Database, Mammal Diversity (6 tháng 11 năm 2021), Mammal Diversity Database, doi:10.5281/zenodo.5651212, truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021
  3. ^ a b Heaney, Lawrence R.; Balete, Danilo S.; Rickart, Eric A.; Veluz, Maria Josefa; Jansa, Sharon A. (16 tháng 5 năm 2014). “Three New Species of Musseromys (Muridae, Rodentia), the Endemic Philippine Tree Mouse from Luzon Island”. American Museum Novitates (3802): 1–27. doi:10.1206/3802.1. S2CID 53542249.
  4. ^ van der Geer, Alexandra; và đồng nghiệp (2010). Evolution of island mammals : adaptation and extinction of placental mammals on islands. Hoboken, NJ: Wiley-Blackwell. tr. 226. ISBN 978-1-4051-9009-1.
  5. ^ Oliver, W. L. R.; Cox, C. R.; Gonzales, P. C.; Heaney, L. R. (tháng 1 năm 1993). “Cloud rats in the Philippines — preliminary report on distribution and status”. Oryx. 27 (1): 41–48. doi:10.1017/S0030605300023942.
  6. ^ Heaney, Lawrence Richard; Balete, Danilo S.; Duya, Mariano Roy M.; Duya, Melizar V.; Jansa, Sharon A.; Steppan, Scott J.; Rickart, Eric A. (15 tháng 7 năm 2016). “Doubling diversity: a cautionary tale of previously unsuspected mammalian diversity on a tropical oceanic island”. Frontiers of Biogeography. 8 (2). doi:10.21425/F58229667.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Dù rằng vẫn luôn cố gắng kiềm nén cảm xúc, chàng trai lại không hề hay biết Douki-chan đang thầm thích mình
Chú thuật hồi chiến 252: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến 252: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp tục trận chiến với Nguyền Vương, tua ngược lại thời gian 1 chút thì lúc này Kusakabe và Ino đang đứng bên ngoài lãnh địa của Yuta
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Relationships hay cách gọi khác là tình yêu trong postknight