Phrurotimpus

Phrurotimpus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Phrurolithidae
Danh pháp hai phần
Phrurotimpus
Chamberlin & Ivie, 1935

Phrurotimpus là một chi nhện trong họ Phrurolithidae.[1][2][3][4]

Phrurotimpus alarius

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[5]

Data sources: i = ITIS,[1] c = Catalogue of Life,[2] g = GBIF,[3] b = Bugguide.net[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Phrurotimpus Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ a b “Browse Phrurotimpus. Catalogue of Life. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2018.[liên kết hỏng]
  3. ^ a b Phrurotimpus. GBIF. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ a b Phrurotimpus Genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Phrurotimpus tại Wikispecies
  • Adams, Richard J.; Manolis, Timothy D. (2014). Field Guide to the Spiders of California and the Pacific Coast States (California Natural History Guides). University of California Press. ISBN 978-0520276611.
  • Bradley, Richard A. (2012). Common Spiders of North America. University of California Press. ISBN 978-0520274884.
  • Foelix, Rainer F. (2010). Biology of Spiders (ấn bản thứ 3). Oxford University Press. ISBN 978-0199734825.
  • Jackman, John A. (2002). A Field Guide to Spiders and Scorpions of Texas. Gulf Publishing. ISBN 978-0877192640.
  • Ubick, D.; Paquin, P.; Cushing, P.E.; Roth, V. biên tập (2005). Spiders of North America: An Identification Manual. American Arachnological Society. ISBN 978-0977143900.
  • Wheeler, W.C.; Coddington, J.A.; Crowley, L.M.; Dimitrov, D.; và đồng nghiệp (2016). “The spider tree of life: phylogeny of Araneae based on target-gene analyses from an extensive taxon sampling”. Cladistics. 33 (6): 576–616. doi:10.1111/cla.12182.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tìm Pokémon Shiny bản D/P/Pt
Hướng dẫn tìm Pokémon Shiny bản D/P/Pt
Với chúng ta, là những fan pokemon khi bắt gặp 1 chú shiny pokemon thì thật vô cùng sung sướng
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Shelob tức Mụ Nhện là đứa con cuối cùng của Ungoliant - thực thể đen tối từ thời hồng hoang. Mụ Nhện đã sống từ tận Kỷ Đệ Nhất và đã ăn thịt vô số Con Người, Tiên, Orc
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Quy tắc và mệnh lệnh chỉ là gông cùm trói buộc cô. Và cô ấy được định mệnh để vứt bỏ những xiềng xích đó.
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.