Phyllonorycter deserticola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. deserticola |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter deserticola Davis & Deschka, 2001[1] |
Phyllonorycter deserticola là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở các môi trường hạn chế, trên một khu vực rộng chủ yếu khô ráo ở tây nam Hoa Kỳ và miền bắc México từ miền nam Utah đến Durango và phía tây đến miền bắc California.
Chiều dài cánh trước là 2.9-3.8 mm. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 7 đến đầu tháng 10 làm hai đợt, với thế hệ thứ hai qua mùa đông.
Ấu trùng ăn các loài Populus, bao gồm Populus fremontii, Populus deltoides wislizenii, Populus x parryi (Populus freemontii x Populus trichocarpa). Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ