Phyllonorycter graecus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. graecus |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter graecus A. & Z. Lastuvka, 2007[1] |
Phyllonorycter graecus là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Peloponnesus in Hy Lạp.
There are at least two, but possibly multiple generations per year.
Ấu trùng ăn Quercus macrolepis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ. They create a large, strongly contracted, lower-surface, tentiform mine. Pupation takes place in de mine in a flimsy cocoon.[2]