Phyllonorycter scopariella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. scopariella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter scopariella (Zeller, 1846)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter scopariella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở the Ireland to central Nga và from Đan Mạch to Pháp, Ý, Cộng hòa Séc, Slovakia và Ukraina. It is also known from Bồ Đào Nha.
Sải cánh dài khoảng 7 mm. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 5 đến tháng 7.[2]
Ấu trùng ăn Cytisus grandiflorus, Cytisus multiflorus, Cytisus scoparius, Cytisus striatus và Sarothamnus species. They mine under the bark of their host plant.[3]