Phymorhynchus moskalevi

Phymorhynchus moskalevi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Phymorhynchus
Loài (species)P. moskalevi
Danh pháp hai phần
Phymorhynchus moskalevi
Sysoev & Kantor, 1995[1]

Phymorhynchus moskalevi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[2]

Loài này đã được mô tả từ các miệng phun thủy nhiệt năm 1995.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Sysoev A. V. & Kantor Yu. I. (1995). "Two new species of Phymorhynchus (Gastropoda, Conoidea, Conidae) from the hydrothermal vents". Ruthenica 5: 17-26. abstract Lưu trữ 2019-08-08 tại Wayback Machine.
  2. ^ Phymorhynchus moskalevi Sysoev & Kantor, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Trong những ngày ngoài kia là trận chiến căng thẳng, trong lòng là những trận chiến của lắng lo ngột ngạt