Phymorhynchus

Phymorhynchus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Phymorhynchus
W. H. Dall, 1908[1]

Phymorhynchus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Phymorhynchus gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Dall W. H. (1908). "Reports on the Dredging Operations off the West Coast of Central America to the Galapagos to the West Coast of Mexico, and in the Gulf of California, in charge of Alexander Agassiz, carried on by the U. S. Fish Commission Steamer "Albatross", during 1891, Lieut. Commander Z. R. Tanner, U. S. N., Commanding, XXXVII and Reports on the Scientific Results of the Expedition to the Eastern Tropical Pacific, in charge of Alexander Agassiz, by the U. S. Fish Commission Steamer "Albatross," from October, 1904, to March, 1905, Lieut. Commander L. M. Garrett, U. S. N., Commanding. XIV. The Mollusca and the Brachiopoda". Bulletin of the Museum of Comparative Zoology at Harvard College 43(6): 205-487 + plates. page 258.
  2. ^ Phymorhynchus Dall, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Phymorhynchus alberti (Dautzenberg & Fischer, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Phymorhynchus buccinoides Okutani, Fujikura & Sasaki, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Phymorhynchus carinatus Waren & Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Phymorhynchus castaneus (Dall, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Phymorhynchus chevreuxi (Dautzenberg & Fischer, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ “WoRMS”. Truy cập 25 tháng 3 năm 2015.
  9. ^ Phymorhynchus clarinda (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Phymorhynchus coseli Warén & Bouchet, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Phymorhynchus hyfifluxi Beck, L., 1996. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Phymorhynchus major Waren & Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Phymorhynchus moskalevi Sysoev & Kantor, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Phymorhynchus ovatus Warén & Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Phymorhynchus speciosus Olsson, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Phymorhynchus starmeri Okutani & Ohta, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Phymorhynchus sulciferus (Bush, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Phymorhynchus turris Okutani & Iwasaki, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Phymorhynchus wareni Sysoev & Kantor, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Warén A. & Bouchet P. (2009). "New gastropods from deep-sea hydrocarbon seeps off West Africa". Deep Sea Research Part II: Topical Studies in Oceanography 56(23): 2326-2349. doi:10.1016/j.dsr2.2009.04.013

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan