Pirata serrulatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Lycosidae |
Chi (genus) | Pirata |
Loài (species) | P. serrulatus |
Danh pháp hai phần | |
Pirata serrulatus Da-xiang Song & Jia-Fu Wang, 1984 |
Pirata serrulatus là một loài nhện trong họ Lycosidae.[1]
Loài này thuộc chi Pirata. Pirata serrulatus được Da-xiang Song & Jia-Fu Wang miêu tả năm 1984.