Platostoma madagascariense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Platostoma |
Loài (species) | P. madagascariense |
Danh pháp hai phần | |
Platostoma madagascariense (Benth.) A.J.Paton & Hedge, 1997 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Geniosporum glabrum Gürke, 1894 |
Platostoma madagascariense là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được George Bentham miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832 dưới danh pháp Geniosporum madagascariense. Năm 1997 A. J. Paton & Hedge chuyển nó sang chi Platostoma.[1]
Loài này là bản địa Madagascar.