Platyallabes tihoni

Platyallabes tihoni
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Liên bộ (superordo)Ostariophysi
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Clariidae
Chi (genus)Platyallabes
Poll, 1977
Loài (species)P. tihoni
Danh pháp hai phần
Platyallabes tihoni
(Poll, 1944)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gymnallabes tihoni Poll, 1944

Platyallabes tihoniloài duy nhất trong chi cá da trơn Platyallabes (bộ Siluriformes) thuộc họ Clariidae.[1] Loài này sống ở Malebo Pool.[1] P. tihoni có hình dạng cơ thể nằm giữa dạng thoi của các loài thuộc chi Clarias và dạng cá chình như các loài thuộc chi Gymnallabes.[2] Loài này có chiều dài toàn thân là 52,8 centimét (20,8 in).[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Ferraris, Carl J., Jr. (2007). “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.
  2. ^ Stijn Devaere; Adriaens, Dominique; Teugels, Guy G.; Verraes, Walter (2005). “Morphology and spatial constraints in a dorso-ventrally flattened skull, with a revised species description of Platyallabes tihoni (Poll, 1944)”. Journal of Natural History. 39 (19): 1653–1673.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Platyallabes tihoni trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2008.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một tip nhỏ về Q của Bennett và snapshot
Một tip nhỏ về Q của Bennett và snapshot
Nhắc lại nếu có một vài bạn chưa biết, khái niệm "snapshot" dùng để chỉ một tính chất đặc biệt của kĩ năng trong game
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
Theo nghiên cứu từ Đại học Leicester, người Ý thường khoẻ mạnh và sống lâu hơn so với nhiều quốc gia Châu Âu khác. Bí mật của họ là biến mọi khoảnh khắc cuộc sống trở nên ngọt ngào và đáng nhớ. Với họ, từng phút giây ở thời điểm hiện tại đều đáng thưởng thức bằng mọi giác quan.
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại