Platybelodon

Platybelodon
Thời điểm hóa thạch: thế Miocen, 15–4 triệu năm trước đây
Bộ xương trưng bày tại tỉnh Hồ Bắc
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Synapsida
Nhánh Reptiliomorpha
Nhánh Amniota
Nhánh Mammaliaformes
Lớp (class)Mammalia
Phân lớp (subclass)Theria
Phân thứ lớp (infraclass)Placentalia
Liên bộ (superordo)Afrotheria
Nhánh Paenungulata
Bộ (ordo)Proboscidea
Họ (familia)Gomphotheriidae
Tông (tribus)Amebelodontini
Chi (genus)Platybelodon
Borissiak, 1928
Các loài
Danh sách
  • P. danovi Borissiak, 1928 (type)
  • P. grangeri Osborn, 1929
  • P. loomisi (Barbour, 1929)
  • P. barnumbrowni (Barbour, 1931)

Platybelodon ("ngà xiên dẹp") là một chi voi trong họ Gomphotheriidae của Bộ Có vòi. Nó sống vào thế Miocen, khoảng 15-4 triệu năm trước, và phân bố tại châu Phi, châu Âu, châu ÁBắc Mỹ. Mặc dù từng phát triển mạnh, nó không tồn tại qua thế Miocen.

Phục nguyên P. grangeri
Hộp sọ P. grangeri

Platybelodon rất giống với Amebelodon. Do hình dạng của hai răng hàm dưới, một đặc điểm xuất hiện ở nhiều chi Gomphotheriidae (như Platybelodon, Archaeobelodon, và Amebelodon), chúng thường được gọi là "voi ngà xẻng."

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Platybelodon tại Wikimedia Commons

  • Barry Cox, Colin Harrison, R.J.G. Savage, and Brian Gardiner. (1999): The Simon & Schuster Encyclopedia of Dinosaurs and Prehistoric Creatures: A Visual Who's Who of Prehistoric Life. Simon & Schuster.
  • Jordi Agusti and Mauricio Anton. (2002): Mammoths, Sabertooths, and Hominids. Pg.90, Columbia University Press.
  • Jayne Parsons.(2001): Dinosaur Encyclopedia. Pg.260, Dorling Kindersley.
  • David Norman. (2001): The Big Book Of Dinosaurs. Pg.420-421, Welcome Books.
  • Hazel Richardson.(2003): Dinosaurs and Other Prehistoric Animals (Smithsonian Handbooks). Pg.173, Dorling Kindersley.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sa Ngộ Tịnh đang ở đâu trong Black Myth: Wukong?
Sa Ngộ Tịnh đang ở đâu trong Black Myth: Wukong?
Dù là Tam đệ tử được Đường Tăng thu nhận cho cùng theo đi thỉnh kinh nhưng Sa Tăng luôn bị xem là một nhân vật mờ nhạt
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
Nhân vật Sora - No Game No Life
Nhân vật Sora - No Game No Life
Sora (空, Sora) là main nam của No Game No Life. Cậu là một NEET, hikikomori vô cùng thông minh, đã cùng với em gái mình Shiro tạo nên huyền thoại game thủ bất bại Kuuhaku.
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau