Plebeia jatiformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Apidae |
Phân họ (subfamilia) | Apinae |
Tông (tribus) | Meliponini |
Chi (genus) | Plebeia |
Loài (species) | P. jatiformis |
Danh pháp hai phần | |
Plebeia jatiformis Cockerell, 1912 |
Plebeia jatiformis là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1912.[1]