Pleuranthodium

Pleuranthodium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Riedelieae
Chi (genus)Pleuranthodium
(K.Schum.) R.M.Sm., 1991
Loài điển hình
Alpinia tephrochlamys
K.Schum. & Lauterb., 1900
Các loài
25. Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Alpinia sect. Pleuranthodium K. Schum., 1904
  • Alpinia sect. Psychanthus K. Schum., 1904
  • Pleuranthodium sect. Psychanthus (K.Schum.) R.M.Sm., 1991
  • Psychanthus (K.Schum.) Ridl., 1916, nom. illeg., không Raf., 1814
  • Psychanthus sect. Pleuranthodium (K.Schum.) R.M.Sm., 1990

Pleuranthodium là một chi thực vật trong họ Zingiberaceae. Trong số 25 loài đã biết ở thời điểm năm 2021 thì 23 loài đặc hữu New Guinea, 1 loài ở Queensland và 1 loài ở quần đảo Bismarck.[1][2]

Lịch sử phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Psychanthus do Henry Nicholas Ridley thiết lập năm 1916,[3] bằng việc nâng cấp tổ Psychanthus của chi Alpinia,[4] với các loài theo tác giả sẽ được chuyển sang bao gồm A. compta, A. papilionacea, A. platynema, A. scyphonema, A. schlechteri, A. floribunda, A. gjellerupi - nhưng ông đã không tạo ra tổ hợp tên gọi mới cho chúng mà chỉ mô tả mới 1 loài là P. inaequalis, nhưng loài này hiện nay được coi là thuộc chi Alpinia.

Năm 1990, Rosemary Margaret Smith chấp nhận chi Psychanthus của Henry Nicholas Ridley và tạo ra tổ hợp tên gọi mới trong chi này, bao gồm 22 loài trước đây xếp trong tổ Psychanthus và tổ Pleuranthodium (gồm A. pterocarpa, A. tephrochlamysA. pelecystyla)[5] của chi Alpinia.[6]

Tuy nhiên, danh pháp Psychanthus đã được Constantine Samuel Rafinesque sử dụng hợp lệ từ năm 1814 (nay là đồng nghĩa của Polygala),[7] vì thế danh pháp do Ridley đặt ra trở thành đồng âm không hợp lệ. Năm 1991, Rosemary Margaret Smith phát hiện vấn đề và chỉnh sửa bằng cách chuyển toàn bộ 22 loài đã biết khi đó sang chi Pleuranthodium được chính tác giả này nâng cấp từ tổ Pleuranthodium.[8]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Plants of the World Online (2020) công nhận 23 loài,[2] với Lofthus et al. bổ sung 2 loài năm 2020.[9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. wcsp.science.kew.org. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ a b Plants of the World Online: Pleuranthodium (K.Schum.) R.M.Sm., tra cứu 28-1-2021.
  3. ^ Ridley H. N., 1916. Report on the Botany of the Wollaston expedition to Dutch New Guinea, 1912-13: Psychanthus. Trans. Linn. Soc. London, Bot. 9(1): 215.
  4. ^ Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: 30. Alpinia. I. Subgenus Autalpinia Section IV. Psychanthus trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 319.
  5. ^ Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: 30. Alpinia. I. Subgenus Autalpinia Section VI. Pleuranthodium trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 322.
  6. ^ R. M. Smith, 1990. Psychanthus (K. Schum.) Ridley (Zingiberaceae): Its Acceptance at Generic Level. Edinburgh Journal of Botany 47(1): 77-82, doi:10.1017/S0960428600003152
  7. ^ Rafinesque C. S., 1814. Psychanthus. Specchio delle Scienze - Giornale Enciclopedico di Sicilia 1: 116.
  8. ^ R. M. Smith, 1991. Pleuranthodium replaces the illegitimate Psychanthus (Zingiberaceae). Edinburgh Journal of Botany 48(1): 63-68, doi:10.1017/S0960428600003620
  9. ^ a b c Ø. Lofthus, M. F. Newman, T. Jimbo, A. D. Poulsen, 2020. The Pleuranthodium (Zingiberaceae) of Mount Wilhelm, Papua New Guinea. Blumea 65(2): 95–101, doi:10.3767/blumea.2020.65.02.01
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Như chúng ta đều biết, mỗi đất nước mà chúng ta đi qua đều sẽ diễn ra một sự kiện mà nòng cốt xoay quanh các vị thần
Wandering Witch: The Journey of Elaina Vietsub
Wandering Witch: The Journey of Elaina Vietsub
Ngày xửa ngày xưa, có một phù thủy tên Elaina, cô là một lữ khách du hành khắp nơi trên thế giới