Poecilia teresae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Poeciliidae |
Phân họ (subfamilia) | Poeciliinae |
Chi (genus) | Poecilia |
Loài (species) | P. teresae |
Danh pháp hai phần | |
Poecilia teresae Greenfield, 1990 |
Poecilia teresae là một loài cá nước ngọt thuộc chi Poecilia trong họ Cá khổng tước. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1990.
P. teresae được tìm thấy ở sông Macal, tọa lạc trên đỉnh núi Mountain Pine thuộc dãy núi Maya ở Belize[1].
Mẫu vật lớn nhất của P. teresae có chiều dài cơ thể được ghi nhận là gần 5 cm[1].