Pokrovsk, Ukraina

Pokrovsk
Покровськ
—  Thành phố  —
Pokrovsk
Hiệu kỳ của Pokrovsk
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Pokrovsk
Ấn chương
Pokrovsk trên bản đồ tỉnh Donetsk
Pokrovsk
Pokrovsk
Pokrovsk trên bản đồ Ukraina
Pokrovsk
Pokrovsk
Quốc gia Ukraina
TỉnhDonetsk
HuyệnPokrovsk
Thành lập1880
Diện tích
 • Tổng cộng29,7 km2 (11,5 mi2)
Dân số (2021)
 • Tổng cộng61.161
Múi giờUTC+2, UTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+03:00)
Thành phố kết nghĩaTulchyn, Kolomyia
Websitepokrovsk-rada.gov.ua

Pokrovsk (tiếng Ukraina: Покровськ, phát âm [poˈkrɔu̯sʲk]; tiếng Nga: Покровск; đến năm 2016: Krasnoarmiisk tiếng Ukraina: Красноармі́йськ, tiếng Nga: Красноармейск; đến năm 1938: Grishino tiếng Nga: Гришино; tiếng Ukraina: Гришине, chuyển tự: Hryshyne) là một thành phố và là trung tâm hành chính của huyện Pokrovsk thuộc tỉnh Donetsk, Ukraina. Trước năm 2020, nó đã được hợp nhất như một thành phố có ý nghĩa quan trọng. Dân số của nó là khoảng 40.000 (2024) người.

Nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 1 tháng 8 năm 2017, dân số của Pokrovsk là 75.205 người.[1]

Theo số liệu của điều tra dân số năm 2001, sự phân chia theo dân tộc có tỉ lệ như sau:[2]

Dân tộc Dân số Tỉ lệ (%)
Người Ukraina 62.158 75,0
Người Nga 18.299 22,1
Người Belarus 558 0,7
Người Armenia 307 0,4
Người Azerbaijan 215 0,3
Lịch sử dân số
NămSố dân±%
19238.203—    
192611.335+38.2%
193929.617+161.3%
195947.974+62.0%
197055.044+14.7%
NămSố dân±%
197959.864+8.8%
198972.859+21.7%
200169.154−5.1%
201464.533−6.7%
Nguồn: [3]

Ngôn ngữ bản địa theo điều tra dân số Ukraina năm 2001:[4]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Стало известно, сколько зарабатывают жители Покровска" Girnyk.dn.ua, ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ Etnicity and Native Language breakdown of the Donetsk Oblast.
  3. ^ “Cities & towns of Ukraine”.
  4. ^ “Офіційна сторінка Всеукраїнського перепису населення”. www.ukrcensus.gov.ua.
  5. ^ “Зугдиди и Красноармейск стали городами-побратимами (Видео)”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Là mảnh ghép cuối cùng của lịch sử của Enkanomiya-Watatsumi từ xa xưa cho đến khi Xà thần bị Raiden Ei chém chết