Polemon

Polemon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Họ (familia)Atractaspididae
Chi (genus)Jan, 1858
Danh pháp đồng nghĩa

Polemon là một chi rắn trong họ Atractaspididae. Các loài trong chi này đều là loài đặc hữu của châu Phi. Có cả thảy 13 loài được ghi nhận.[1][2]


Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Genus Polemon -- 13 species
Species[1] Taxon author[1] Subspecies*[1] Common name[2] Geographic range[2]
P. acanthias (J.T. Reinhardt, 1860) ———— Reinhardt's snake-eater Guinea, Liberia, Ivory Coast, Ghana, Togo, Sierra Leone.
P. barthii Jan, 1858 ———— Guinea snake-eater Guinea, Ivory Coast, Cameroon.
P. bocourti Mocquard, 1897 ———— Bocourt's snake-eater Cameroon, Rio Muni, Gabon, Democratic Republic of the Congo (Zaire).
P. christyi (Boulenger, 1903) ———— eastern snake-eater Dem. Rep. Congo, Malawi, Uganda, Tanzania, Zambia.
P. collaris (W. Peters, 1881) brevior
longior
collared snake-eater Angola, Cameroon, Democratic Republic of the Congo, Gabon, Equatorial Guinea, Rwanda, Burundi, Uganda, Nigeria, Central African Republic.
P. fulvicollis (Mocquard, 1887) gracilis
graueri
laurenti
African snake-eater Gabon, Democratic Republic of the Congo (Zaire), Congo, Uganda.
P. gabonensis (A.H.A. Duméril, 1856) schmidti Gaboon snake-eater Democratic Republic of the Congo (Zaire), Cameroon, Nigeria, Benin, Togo, Central African Republic.
P. gracilis (Boulenger, 1911) ———— graceful snake-eater South Cameroon.
P. griseiceps (Laurent, 1947) ———— Cameroon snake-eater Cameroon, Central African Republic, Congo.
P. leopoldi (de Witte, 1941) ———— Rwanda.
P. neuwiedi (Jan, 1858) ———— Ivory Coast snake-eater Ivory Coast, Ghana, Togo, Benin, Burkina Faso, Nigeria.
P. notatus (W. Peters, 1882) aemulans Cameroon, Central African Republic, Democratic Republic of the Congo, Gabon.
P. robustus (de Witte & Laurent, 1943) ———— Zaire snake-eater Democratic Republic of the Congo (Zaire), Central African Republic.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Polemon tại Wikispecies
  • Jan [G] (1858). "Plan d'une Iconographie descriptive des Ophidiens et description sommaire de nouvelles espèces de Serpents ". Revue et Magasin de Zoologie Pure et Appliquée, Paris, 2e Série 10: 438-449, 514-527. (Polemon, new genus, p. 520). (in French).
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Lòng lợn – món ăn dân dã liệu có còn được dân yêu?
Lòng lợn – món ăn dân dã liệu có còn được dân yêu?
Từ châu Âu đến châu Á, mỗi quốc gia lại có cách biến tấu riêng với nội tạng động vật, tạo nên một bản sắc ẩm thực đặc trưng
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Movie đợt này Ran đóng vai trò rất tích cực đó. Không còn ngáng chân đội thám tử nhí, đã thế còn giúp được cho Conan nữa, bao ngầu
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Ai cũng biết rằng những ngày đầu ghi game ra mắt, banner đầu tiên là banner Venti có rate up nhân vật Xiangling