Pollanisus trimacula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Pollanisus |
Loài (species) | P. trimacula |
Danh pháp hai phần | |
Pollanisus trimacula (Walker, 1854) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pollanisus trimacula là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở đông nam Queensland và miền đông parts of New South Wales.
Chiều dài cánh trước là 7.5-9.5 mm đối với con đực và 8–9 mm đối với con cái. Có thể có 2 lứa một năm, con trưởng thành bay vào cuối hè và xuân.
Ấu trùng ăn Hibbertia scandens và Hibbertia dentata.