Wuodendron

Wuodendron
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliids
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Wuodendron
B.Xue, Y.H.Tan & Chaowasku, 2018
Loài điển hình
Wuodendron praecox
Các loài
1. Xem bài

Wuodendron là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae, được Xue et al. thiết lập năm 2018.[1]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chi đặt để vinh danh Wu Zhengyi (C.Y. Wu, Ngô Chinh Dật, 吴征镒), Viện Thực vật học Côn Minh, Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc), người đã đề xuất danh pháp Polyalthia litseifolia, nay là đồng nghĩa của Wuodendron praecox.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại thời điểm tháng 4 năm 2020 chi này được công nhận chỉ chứa 1 loài:[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Meredith gần như bất tử trên chiến trường nhờ Bubble Form và rất khó bị hạ nếu không có những hero chuyên dụng
Yelan: Nên roll hay không nên
Yelan: Nên roll hay không nên
Sau một khoảng thời gian dài chờ đợi, cuối cùng bà dì mọng nước của chúng ta đã cập bến.
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Những ngày cuối tháng 11 của 51 năm trước là thời điểm mà việc cuộc đàm phán cho hoà bình của Việt Nam đang diễn ra căng thẳng ở Paris, Pháp
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó