Polyceratocarpus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Piptostigmateae |
Chi (genus) | Polyceratocarpus Engl. & Diels, 1900 |
Loài điển hình | |
Polyceratocarpus scheffleri | |
Các loài | |
10. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Polyceratocarpus là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae.[1]
Các loài là bản địa châu Phi; bao gồm Cabinda (Angola), Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, Gabon, Ghana, Ivory Coast, Liberia, Nigeria, Tanzania, Cộng hòa Dân chủ Congo (Zaïre).[2]
Chi này có các loài sau:[1][2]