Populus angustifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Đoạn (section) | Tacamahaca |
Loài (species) | P. angustifolia |
Danh pháp hai phần | |
Populus angustifolia E. James, 1823[1][2][3] | |
Populus angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được E. James miêu tả khoa học đầu tiên năm 1823.[4]