Porcelia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Bocageeae |
Chi (genus) | Porcelia Ruiz & Pav., 1794[1] |
Loài điển hình | |
Porcelia nitidifolia | |
Các loài | |
7. Xem bài |
Porcelia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[2]
Các loài trong chi này có tại các quốc gia Nam Mỹ, bao gồm Bolivia, bắc, đông bắc, nam và đông nam Brasil, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela và Panama ở Trung Mỹ.[3]