Potez 56

Potez 56
Kiểu Máy bay vận tải
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Potez
Nhà thiết kế Louis Coroller
Chuyến bay đầu 1934
Số lượng sản xuất 72

Potez 56 là một loại máy bay vận tải của Pháp trong thập niên 1930, do hãng Potez chế tạo. Nó còn được quân đội dùng làm máy bay liên lạc và huấn luyện.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Pháp
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Potez 56
Potez 560
Potez 561
Potez 565
Potez 566
Potez 567
Potez 568

Tính năng kỹ chiến thuật (560)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 6 hành khách
  • Chiều dài: 11.84 m (38 ft 10 ¼ in)
  • Sải cánh: 16 m (52 ft 6 in)
  • Chiều cao: 4.6 m (15 ft 1¼ in)
  • Diện tích cánh: 33 m2 (355.22 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1910 kg (4211 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2980 kg (6570 lb)
  • Powerplant: 2 × Potez 9Ab, 138 kW (185 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Orbis 1985, page 2775
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Jujutsu Kaisen là một series có rất nhiều nhân vật khác nhau, với những khả năng, tính cách và cốt truyện vô cùng đa dạng
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Để cân đo đong đếm ra 1 char 5* dps mà hệ hỏa thì yoi có thua thiệt
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Foldable phones were a big story in 2019 but one brand stole the show with a heavy dose of nostalgia. Samsung’s Galaxy Fold may be a bigger, more powerful foldable, but it doesn’t have the same name recognition as the iconic razr. Motorola is well aware of this and they included several goodies to amp it up.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng