Praseodymi(III) bromide

Praseodymi(III) bromide
Tên khácPraseodymi tribromide
Số CAS225505-12-4
Nhận dạng
Số CAS13536-53-3
PubChem83561
Số EINECS236-893-0
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • Br[Pr](Br)Br

InChI
đầy đủ
  • 1S/3BrH.Pr/h3*1H;/q;;;+3/p-3
ChemSpider75391
Thuộc tính
Công thức phân tửPrBr3
Khối lượng mol380,619 g/mol (khan)
488,71068 g/mol (6 nước)
Bề ngoàitinh thể màu lục hút ẩm (khan)[1]
Khối lượng riêng5,28 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 693 °C (966 K; 1.279 °F)[1]
Điểm sôi 1.550 °C (1.820 K; 2.820 °F)
Độ hòa tan trong nước159,9 g/100 mL[2]
Độ hòa tantạo phức với hydrazin
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Anion khácPraseodymi(III) fluoride
Praseodymi(III) chloride
Praseodymi(III) iodide
Cation khácXeri(III) bromide
Neodymi(III) bromide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Praseodymi(III) bromide là một hợp chất vô cơ hai nguyên tố, một muối của praseodymiacid bromhydric với công thức hóa học PrBr3, tinh thể màu xanh lục, hòa tan trong nước, tạo thành tinh thể ngậm nước.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phản ứng của hơi brom và praseodymi sẽ tạo ra muối khan:

Tính chất vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Praseodymi(III) bromide tạo thành các tinh thể hút ẩm màu lục thuộc hệ tinh thể lục phương[1], nhóm không gian P 63/m, các hằng số mạng tinh thể a = 0,792 nm, c = 0,438 nm, Z = 2, cấu trúc giống urani(III) chloride.[3]

Ở nhiệt độ 661 ℃, sự chuyển pha xảy ra trong hợp chất.[4]

Muối khan ít tan trong nước.[5]

Nó hình thành tinh thể ngậm nước PrBr3·6H2O.[6]

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

PrBr3 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như PrBr3·3N2H4·4H2O là tinh thể màu lục nhạt, tan trong nước và etanol, d20 ℃ = 2,6273 g/cm³.[7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-81. Truy cập 13 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ Solubility_Table_Zh.PDF_version.pdf
  3. ^ Справочник химика. 1 . М.-Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  4. ^ M. F. Butman, V. B. Motalov, L. S. Kudin, A. S. Kryuchkov, A. E. Grishin, K. W. Krämer. A jump change in the sublimation coefficient of the PrBr3 single crystal at the polymophic transition point // Russian Journal of Physical Chemistry A, Focus on Chemistry. — 2008. — Т. 82, № 11. — С. 1972-1974. — doi:10.1134/S0036024408110332.
  5. ^ Справочник химика. 2 . Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  6. ^ Praseodymium bromide, PrBr3 trên atomistry.com
  7. ^ Izvestii︠a︡ vysshikh uchebnykh zavedeniĭ: Khimii︠a︡ i khimicheskai︠a︡ tekhnologii︠a︡, Tập 19,Số phát hành 1-4 (Ivanovskiĭ khimiko-tekhnologicheskiĭ in-t, 1976), trang 10. Truy cập 6 tháng 1 năm 2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Điều gì xảy ra khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh
Điều gì xảy ra khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh
Khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh, họ sẽ thường phải hứng chịu những cơn đau đầu đột ngột
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Đến cuối cùng, kể cả khi mình đã nhập học ở ngôi trường này. Vẫn không có gì thay đổi cả. Không, có lẽ là vì ngay từ ban đầu mình đã không có ý định thay đổi bất kì điều gì rồi. Mọi chuyện vẫn giống như ngày trước, bất kể mọi chuyện. Lý do thì cũng đơn giản thôi. ... Bởi vì, bản thân mình muốn thế.
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba