Primulina atropurpurea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. atropurpurea |
Danh pháp hai phần | |
Primulina atropurpurea (W.T. Wang) Mich. Möller & A. Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita atropurpurea W.T. Wang, 1981 |
Chirita atropurpurea là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1981 dưới danh pháp Chirita atropurpurea.[1]