Primulina pinnatifida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. pinnatifida |
Danh pháp hai phần | |
Primulina pinnatifida (Hand.-Mazz.) Yin Z.Wang, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Didymocarpus pinnatifidus Hand.-Mazz., 1934 |
Primulina pinnatifida là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Hồ Nam, Giang Tây, Chiết Giang (Trung Quốc); được Heinrich Raphael Eduard Handel-Mazzetti mô tả khoa học đầu tiên năm 1934 dưới danh pháp Didymocarpus pinnatifidus.[1] Năm 1960, Brian Laurence Burtt chuyển nó sang chi Chirita.[2] Năm 2011, Yin Z. Wang chuyển nó sang chi Primulina.[3]