Primulina poilanei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. poilanei |
Danh pháp hai phần | |
Primulina poilanei (Pellegr.) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita poilanei Pellegr., 1926 |
Primulina poilanei là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở miền trung Việt Nam; được François Pellegrin mô tả khoa học đầu tiên năm 1926 dưới danh pháp Chirita poilanei.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]