Primulina rotundifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. rotundifolia |
Danh pháp hai phần | |
Primulina rotundifolia (Hemsl.) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Didymocarpus rotundifolius Hemsl., 1890 |
Primulina rotundifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Đông (Trung Quốc); được William Botting Hemsley mô tả khoa học đầu tiên năm 1890 dưới danh pháp Didymocarpus rotundifolius.[1] Năm 1972, David Wood chuyển nó sang chi Chirita với danh pháp Chirita rotundifolia.[2] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[3]