Primulina swinglei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. swinglei |
Danh pháp hai phần | |
Primulina swinglei (Merr.) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Primulina swinglei là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Đông, Quảng Tây (Trung Quốc) và miền bắc Việt Nam; được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học đầu tiên năm 1918 từ mẫu vật thu hái tại Quảng Đông dưới danh pháp Didymocarpus swinglei.[1] Năm 1981, Wen Tsai Wang chuyển nó sang chi Chirita với danh pháp Chirita swinglei.[2]
Năm 1926, François Pellegrin mô tả mẫu vật thu hái tại miền bắc Việt Nam dưới danh pháp Didymocarpus balansae.[3] Năm 1960, Brian Laurence Burtt chuyển nó sang chi Chirita với danh pháp Chirita pellegriniana,[4] do danh pháp Chirita balansae đã được Emmanuel Drake del Castillo đặt từ năm 1890 (nay là Primulina balansae).[5]
Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber đồng nhất hóa Chirita pellegriniana với Chirita swinglei và chuyển nó sang chi Primulina.[6]